Nhảy đến nội dung
Biểu mẫu tìm kiếm
×
Sản phẩm
Phần mềm kế toán doanh nghiệp MetaData Accounting
Phần mềm Kế toán Online - MetaData iBussiness
Phần mềm quản lý và tính tiền điện nước
Phần mềm quản lý bán hàng Quần áo, Giày dép
Đăng ký Hóa đơn Điện tử
Download
Bảng giá
Hỗ trợ
Liên hệ
Sign In
Hơn 10 năm phát triển và hoàn thiện
... với chất lượng ngày càng cao ...và tốt hơn nữa
Sơ đồ kế toán QĐ15
Sơ đồ số 1 - Kế toán tiền mặt
Sơ đồ số 2 - Kế toán tiền mặt - Ngoại tệ
Sơ đồ số 3 - Kế toán tiền gửi ngân hàng
Sơ đồ số 4 - Kế toán tiền gửi ngân hàng - Ngoại tệ
Sơ đồ số 5 - Kế toán tiền đang chuyển
Sơ đồ số 6 - Kế toán đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Sơ đồ số 7 - Kế toán đầu tư ngắn hạn khác
Sơ đồ số 8 - Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Sơ đồ số 9 - Kế toán phải thu của khách hàng
Sơ đồ số 10 - Kế toán thuế GTGT đầu vào
Sơ đồ số 11 - Kế toán phải thu nội bộ về vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Sơ đồ số 12 - Kế toán phải thu nội bộ khác
Sơ đồ số 13 - Kế toán tài sản thiếu chờ xử lý
Sơ đồ số 14 - Kế toán phải thu về cổ phần hóa
Sơ đồ số 15 - Kế toán các phải thu khác
Sơ đồ số 16 - Kế toán dự phòng phải thu khó đòi
Sơ đồ số 17 - Kế toán toán tạm ứng
Sơ đồ số 18 - Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn
Sơ đồ số 19 - Kế toán cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Sơ đồ số 20 - Kế toán hàng mua đang đi đường
Sơ đồ số 21 - Kế toán nguyên liệu, vật liệu (theo phương pháp KKTX)
Sơ đồ số 22 - Kế toán công cụ, dụng cụ (theo phương pháp KKTX)
Sơ đồ số 23 - Kế toán chi phí SXKD dở dang
Sơ đồ số 24 - Kế toán thành phẩm
Sơ đồ số 25 - Kế toán hàng hóa (theo phương pháp KKTX)
Sơ đồ số 26 - Kế toán hàng hóa bất động sản
Sơ đồ số 27 - Kế toán hàng gửi đi bán
Sơ đồ số 28 - Kế toán hàng hóa kho bảo thuế
Sơ đồ số 29 - Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Sơ đồ số 30 - Kế toán chi phí hoạt động sự nghiệp
Sơ đồ số 31 - Kế toán TSCĐ tăng do mua ngoài (đơn vị áp dụng PP khấu trừ)
Sơ đồ số 32 - Kế toán TSCĐ mua ngoài theo phương pháp trả chậm, trả góp
Sơ đồ số 33 - Kế toán TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi
Sơ đồ số 34 - Kế toán tăng TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất có thời hạn
Sơ đồ số 35 - Kế toán TSCĐ hữu hình tự chế
Sơ đồ số 36 - Ghi nhận TSCĐ vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp trong giai đoạn triển khai
Sơ đồ số 37 - Kế toán các trường hợp khác ghi tăng TSCĐ
Sơ đồ số 38 - Kế toán chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ
Sơ đồ số 39 - Kế toán các khoản chi phí liên quan đến tài sản vô hình
Sơ đồ số 40 - Kế toán ghi nhận TSCĐ thuê tài chính
Sơ đồ số 41 - Kế toán khi nhận hóa đơn thanh toán tiền thuê tài chính định kỳ (1)
Sơ đồ số 42 - Kế toán ghi nhận TSCĐ thuê tài chính
Sơ đồ số 43 - Kế toán khi nhận hóa đơn thanh toán tiền thuê tài chính định kỳ (2)
Sơ đồ số 44 - Kế toán các nghiệp vụ kế toán khác có liên quan đến TSCĐ thuê tài chính
Sơ đồ số 45 - Kế toán chi mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi dùng vào hoạt động phúc lợi
Sơ đồ số 46 - Kế toán chi mua sắm TSCĐ bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án dùng vào hoạt động sự nghiệp, dự án
Sơ đồ số 47 - Hạch toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ dùng vào hoạt động SXKD
Sơ đồ số 48 - Kế toán thanh lý nhượng bán TSCĐ đầu tư, mua sắm bằng quỹ phúc lợi và TSCĐ đầu tư mua sắm bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án
Sơ đồ số 49 - Kế toán ghi giảm TSCĐ hữu hình chuyển thành công cụ, dụng cụ
Sơ đồ số 50 - Kế toán ghi giảm TSCĐ vô hình do không đủ tiêu chuẩn hoặc xét thấy không thu được lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tiếp theo
Sơ đồ số 51 - Kế toán TSCĐ phát hiện thừa
Sơ đồ số 52 - Kế toán TSCĐ phát hiện thiếu (trường hợp có quyết định xử lý ngay)
Sơ đồ số 53 - Kế toán TSCĐ phát hiện thiếu (trường hợp chưa xác định được nguyên nhân)
Sơ đồ số 54 - Kế toán khấu hao TSCĐ
Sơ đồ số 55 - Kế toán hao mòn bất động sản đầu tư
Sơ đồ số 56 - Kế toán tổng hợp tăng, giảm bất động sản đầu tư
Sơ đồ số 57 - Kế toán chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu BĐS đầu tư
Sơ đồ số 58 - Kế toán bán, thanh lý BĐS đầu tư (áp dụng PP khấu trừ)
Sơ đồ số 59 - Kế toán đầu tư vào công ty con
Sơ đồ số 60 - Kế toán góp vốn liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
Sơ đồ số 61 - Kế toán chi phí, lợi nhuận và thu hồi vốn góp liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
Sơ đồ số 62 - Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết
Sơ đồ số 63 - Kế toán doanh thu về cổ tức, lợi nhuận được chia từ hoạt động đầu tư vào công ty liên kết
Sơ đồ số 64 - Kế toán mua trái phiếu dài hạn
Sơ đồ số 65 - Kế toán bán trái phiếu dài hạn
Sơ đồ số 66 - Kế toán các khoản cho vay dài hạn
Sơ đồ số 67 - Kế toán chuyển đổi các khoản đầu tư
Sơ đồ số 68 - Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Sơ đồ số 69 - Kế toán chi đầu tư xây dựng cơ bản
Sơ đồ số 70 - Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
Sơ đồ số 71 - Kế toán chi phí trả trước dài hạn
Sơ đồ số 72 - Kế toán tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Sơ đồ số 73 - Kế toán cầm cố, ký quỹ, ký cược dài hạn
Sơ đồ số 74 - Kế toán vay ngắn hạn
Sơ đồ số 75 - Kế toán phải trả người bán
Sơ đồ số 76 - Kế toán tổng hợp thuế GTGT hàng bán nội địa phải nộp ngân sách nhà nước
Sơ đồ số 77 - Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng sản xuất trong nước
Sơ đồ số 78 - Kế toán thuế xuất, nhập khẩu
Sơ đồ số 79 - Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ số 80 - Kế toán thuế thu nhập cá nhân
Sơ đồ số 81 - Kế toán phải trả người lao động
Sơ đồ số 82 - Kế toán chi phí phải trả
Sơ đồ số 83 - Kế toán phải trả nội bộ
Sơ đồ số 84 - Kế toán thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Sơ đồ số 85 - Kế toán kế vay dài hạn
Sơ đồ số 86 - Kế toán nợ dài hạn
Sơ đồ số 87 - Kế toán phát hành trái phiếu ngang giá
Sơ đồ số 88 - Kế toán phát hành trái phiếu có chiết khấu (giá phát hành < mệnh giá)
Sơ đồ số 89 - Kế toán phát hành trái phiếu có phụ trội (giá phát hành > mệnh giá)
Sơ đồ số 90 - Kế toán chi phí phát hành trái phiếu và thanh toán gốc trái phiếu khi hết thời hạn của trái phiếu
Sơ đồ số 91 - Kế toán nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
Sơ đồ số 92 - Kế toán thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh
Sơ đồ số 93 - Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Sơ đồ số 94 - Kế toán dự phòng phải trả
Sơ đồ số 95 - Kế toán vốn đầu tư chủ sở hữu
Sơ đồ số 96 - Kế toán thặng dư vốn cổ phần
Sơ đồ số 97 - Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản
Sơ đồ số 98 - Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh giai đoạn đầu tư XDCB (trước hoạt động)
Sơ đồ số 99 - Kế toán xử lý chênh lệch tỳ giá hối đoái trong gia đoạn đầu XDCB (trước hoạt động)
Sơ đồ số 100 - Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính
Sơ đồ số 101 - Kế toán xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính
Sơ đồ số 102 - Kế toán quỹ đầu tư phát triển
Sơ đồ số 103 - Kế toán quỹ dự phòng tài chính
Sơ đồ số 104 - Kế toán các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Sơ đồ số 105 - Kế toán cổ phiếu quỹ
Sơ đồ số 106 - Kế toán lợi nhuận chưa phân phối
Sơ đồ số 107 - Kế toán quỹ khen thưởng
Sơ đồ số 108 - Kế toán quỹ phúc lợi
Sơ đồ số 109 - Kế toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Sơ đồ số 110 - Kế toán nguồn kinh phí sự nghiệp
Sơ đồ số 111 - Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Sơ đồ số 112 - Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ số 113 - Kế toán bán hàng thông qua đại lý (phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng)
Sơ đồ số 114 - Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm (hoặc trả góp)
Sơ đồ số 115 - Kế toán doanh thu trợ cấp, trợ giá
Sơ đồ số 116 - Kế toán doanh thu cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư (đơn vị áp dụng PP khấu trừ)
Sơ đồ số 117 - Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ chịu thuế GTGT
Sơ đồ số 118 - Kế toán doanh thu xuất hàng để biếu tặng
Sơ đồ số 119 - Kế toán doanh thu dùng sản phẩm, hàng hóa để trả lương hoặc thưởng cho người lao động
Sơ đồ số 120 - Kế toán chiết khấu thương mại (Doanh nghiệp áp dụng PP khấu trừ)
Sơ đồ số 121 - Kế toán hàng bán bị trả lại
Sơ đồ số 122 - Kế toán giảm giá hàng bán
Sơ đồ số 123 - Kế toán mua hàng theo phương pháp kiểm kê định kỳ
Sơ đồ số 124 - Kế toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Sơ đồ số 125 - Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
Sơ đồ số 126 - Kế toán chi phí sử dụng máy thi công
Sơ đồ số 127 - Kế toán chi phí sản xuất chung
Sơ đồ số 128 - Kế toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ số 129 - Kế toán chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư
Sơ đồ số 130 - Kế toán chi phí tài chính
Sơ đồ số 131 - Kế toán chi phí bán hàng
Sơ đồ số 132 - Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ số 133 - Kế toán thu nhập khác
Sơ đồ số 134 - Kế toán thu nhập khác phát sinh trong hoạt động đầu tư khi đầu tư liên kết dưới hình thức góp vốn bằng tài sản
Sơ đồ số 135 - Kế toán thu nhập khác phát sinh trong hoạt động đầu tư khi doanh nghiệp góp vốn bằng tài sản vào một doanh nghiệp khác
Sơ đồ số 136 - Kế toán thu nhập khác phát sinh trong hoạt động đầu tư khi góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát bằng tài sản
Sơ đồ số 137 - Kế toán thu nhập khác phát sinh từ giao dịch bên góp vốn liên doanh bán TSCĐ cho cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
Sơ đồ số 138 - Kế toán chi phí khác
Sơ đồ số 139 - Kế toán chi phí khác phát sinh trong hoạt động đầu tư khi doanh nghiệp góp vốn bằng tài sản
Sơ đồ số 140 - Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ số 141 - Kế toán tổng hợp chi phí, doanh thu hoạt động sản xuất sản phẩm
Sơ đồ số 142 - Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm (theo PP kiểm kê định kỳ)
Sơ đồ số 143 - Kế toán tổng hợp chi phí, doanh thu hoạt động kinh doanh hàng hóa
Sơ đồ số 144 - Kế toán tổng hợp chi phí, doanh thu hoạt động kinh doanh hàng hóa
Sơ đồ số 145 - Kế toán tổng hợp chi phí, doanh thu hoạt động kinh doanh dịch vụ